Posts

Showing posts from February, 2014

12 con giáp trong tiếng Trung - Học tiếng Trung giao tiếp

Cách nói 12 con giáp trong tiếng Trung Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo. Mười thiên can  tiāngān天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. –èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu. 你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ? 我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó . 属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng? Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?   属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn l