Posts

Showing posts from May, 2014

Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả

Bạn đang làm ở nhà hàng, đang ở Trung quốc? Bạn muốn đi chợ mua rau, củ, quả thì phải biết nói các loại từ vựng này thế nào đúng không? Dưới đây chúng tôi giúp bạn cách nói các loại củ quả thế nào nhé 越南语蔬菜词汇 TỪ VỰNG RAU QUẢ Yuènán yǔ shūcài cíhuì 法菜(fǎcài)rau mùi tay 蒿菜(hāocài)cải cúc 红菜头(hóngcàitóu)củ cải đỏ 马蹄(mǎtí)củ năng 青蒜(qīngsuàn)tỏi tay 芜菁(wújīng)củ su hào 娃娃菜(wáwácài)cải thảo 扁豆(biǎndòu)đậu trạch 苋菜(xiàncài)rau dền 蕃薯叶(fānshǔyè)rau lang 紫苏(zǐsū)tía tô 小松菜(xiǎosōngcài)cải ngọt 薄荷(bòhe)bạc hà 高良姜(gāoliángjiāng)củ giềng 香茅(xiāngmáo)củ sả 黄姜(huángjiāng)củ nghệ 芫茜(yuánqiàn)lá mùi tàu,ngò gai 空心菜(kōngxīncài)rau muống 落葵(luòkuí)rau mồng tơi 树仔菜(shùzǎicài)rau ngót 罗望子(luówàngzi)quả me 木鳖果(mùbiēguǒ)quả gấc 山竹果(shānzhúguǒ)quả mãng cầu 豇豆(jiāngdòu)đậu đũa 黄豆(huángdòu)đậu tương,đậu nành 红豆(hóngdòu)đậu đỏ 黑豆(hēidòu)đậu đen 花生(huāshēng)đậu phộng,lạc 绿豆(lǜdòu)đậu xanh 豌豆(wāndòu)(荷兰豆(hélándòu)) đậu Hà Lan 豆豉(dòuchǐ)hạt tàu xì 栗子(lìzi)hạt dẻ 萝卜(luóbo)củ cải 冬瓜(dōngguā)bí đao 丝瓜(sīguā)quả mướ

7 bước học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản – 7 bước tạo nên thành công Ở bài viết này tôi sẽ chia sẻ 7 bước học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Nào chúng ta cùng đi tìm hiểu cách học tiếng trung giao tiếp hiệu quả nhé 1.Học tiếng Trung giao tiếp Bắt đầu từ đơn giản. Đừng ép bản thân mình phải học quá nhiều thứ. Mua một vài quyển sách từ hiệu sách, đọc qua hướng dẫn và lướt qua các bài học để đưa vào đầu những điều cơ bản nhất. Nếu có thể hãy liên hệ với một người bạn của bạn ở Trung Quốc để người đó có thể mua cho bạn một quyển sách với những thông tin đầy đủ, chính xác. Học tiếng Trung thật dễ và ai cũng có thể học Mắt thấy, tai nghe là cách học tiếng Trung nhanh nhất và dễ nhất. 2. Tự kiểm tra trình độ học tiếng Trung giao tiếp của mình - nhờ người khác kiểm tra chính mình. Nhưng phải nhớ đây không phải là một bài kiểm tra, việc này chỉ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt hơn thôi 3. Tìm kiếm cơ hội để thực hành giao tiếp tiếng Trung với những gì bạn đã học. Rất có thể ở dưới phố có một qu

Tiếng Trung | Thuật ngữ chuyên ngành thương mại

Tổng hợp thuật ngữ tiếng trung chuyên ngành Thương Mại Dịch và học thuật ngữ tiếng Trung (tiếng Hoa) thương mại thật không đơn giản. Tiếng Trung Chinese cung cấp từ vựng chuyên ngành thương mại giúp bạn dịch chuẩn nhất. Tổng hợp thuật ngữ tiếng trung chuyên ngành Thương Mại 现货价格spot price: giá trả tiền ngay 出口许口证exportlicence: thủ tục xuất khẩu 期货价格forward price: Giá định trước 现行价格(时价)current price : Giá hiện hành 国际市场价格 world (International)Marketprice : Giá trên TTQT 离岸价(船上交货价)FOB-free on board : Giá giao hàng trên thuyền 成本加运费价(离岸加运费价) C&F-cost and freight : giá bao gồm giá gốc + giá vận chuyển 到岸价(成本加运费、保险费价)CIF-cost,insurance and freight : giá bao gồm giá gốc,+giá vận chuyển+ bảo hiểm运费freight Chi phí 单价 price Giá cả            码头费wharfage Chi phí bến tàu 总值 total &#118alue Tổng giá trị         卸货费landing charges Chi phí dỡ hàng 金额 amount Số tiền          关税customs duty Thuế quan 净价 net price Giá vốn         印花税stamp duty Tem thuế 含佣价price including commission Giá gồm tiền h

Dịch thuật ngữ chuyên ngành kế toán trung quốc

Dưới đây là thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Tiếng Trung Chinese cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để phục vụ cho công việc và học tập tốt hơn. 会计项目名称和编号 Hệ thống tài khoản kế toán(Trung quốc) 14~ 15 固定资产 property , plant, and equipment -Tài sản cố định 141 土地 land -Đất đai 1411 土地 land- Đất đai 1418 土地-重估增值 land – revaluation increments- Đất đai- đánh giá lại tăng 142 土地改良物 land improvements -Cải tạo đất 1421 土地改良物 land improvements -Cải tạo đất 1428 土地改良物 -重估增值 land improvements – revaluation increments – Cải tạo đất- đánh giá lại tăng 1429 累积折旧 -土地改良物 accumulated depreciation – land improvements- Khấu hao luỹ kế- Cải tạo đất 143 房屋及建物 buildings -Nhà cửa vật kiến trúc 1431 房屋及建物 buildings -Nhà cửa vật kiến trúc 1438 房屋及建物 -重估增值 buildings -revaluation increments -Nhà cửa vật kiến trúc- đánh giá lại tăng 1439 累积折旧 -房屋及建物 accumulated depreciation – buildings -Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc 144~146 机(器)具及设备 machinery and equipment -Máy móc thiết bị

Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa

Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Tiếng Trung Chinese tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung 蕃石榴 Fan- shí líu ổi 巴乐 Ba- lè ổi 芒果 Máng guỏ Xoài 葡萄 Pútao Nho 木瓜 Mù gua- Đu đủ 西瓜 xi-gua- Dưa hâú 菠萝 Bo-loú Dứa 风梨 Fènglí Dứa 菠萝蜜 Bo-luómì Mít 苹果 Píngguỏ Táo (bom) 橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh 李子 Lỉ zi Quả lý 椰子 Ye- zi Qủa dừa 李子 mận 佛手瓜 quả su su 椰子 quả dừa 人参果 saboche hay hồng xiêm 樱桃 anh đào (cheery) 火龙果 huo-long-guo thanh long 玉米 yu-mi bắp 红枣 hong-zao táo tàu 黑枣 hei-zao táo tàu đen 草莓 cao-mei dâu 甘蔗 gan-zhe mía 柚子 (西柚) you-zi (xi-you) bưởi 桂圆 gui-yuan nhãn 杨桃 yang-tao khế 芭蕉 ba-jiao chuối sứ 红毛丹 hong-mao-dan chôm chôm 蛋黄果 dan-huang-guo trái trứng gà 柿子 shi-zi trái hồng 红毛丹 hóngmáodān (Chôm chôm ) 黄皮果 huángpíguǒ (Bòn bon ) 莲雾或云雾 liānwù yúnwù (Trái Mận của miền nam) 槟榔 bīng

Dịch tiếng Trung, Đài Loan sang tiếng Việt chuẩn xác nhất

Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn xác nhất Tiếng Trung Chinese nhận dịch tài liệu tiếng Trung , Đài Loan sang tiếng Việt chuẩn, chính xác tuyệt đối. Chinese luôn đảm bảo chất lượng dịch thuật tiếng Trung bởi đội ngũ dịch tiếng Trung là giáo viên, biên dịch viên lâu có kinh nghiệm lâu năm. Luyện dịch tiếng Trung – Bài 1 Một số câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt 最近你生意好吗? Dạo này anh làm ăn khá không?  我介绍一下儿。这位是旅行公司经理王汉明先生。 Tôi xin giới thiệu một chút. Vị này là giám đốc công ty du lịch – Vương Hán Minh.  从这到河内,坐火车要多长时间? Từ đây ra Hà Nội đi xe lửa phải mất bao nhiêu thời gian? 我不是音乐家,所以不能回答你的问题。 Tôi không phải là nhạc sĩ, cho nên không thể trả lời câu hỏi của bạn. 你去听听独弦琴独奏,你会感到很新鲜,很有意思。 Anh đi nghe độc tấu đàn bầu, anh sẽ cảm thấy mới lạ, thú vị.  听说越南有一种独特的戏剧,是水上木偶戏。 Nghe nói ở Việt Nam có một loại kịch đặc biệt là múa rối nước. 那里的天气变化难测,有时冷,有时热。 Thời tiết ở nơi đó thay đổi khó đoán trước, có khi lạnh có kh

Tuyển giáo viên dạy tiếng Trung

Tuyển giáo viên dạy tiếng Trung Trung tâm tiếng Trung  tuyển giáo viên dạy tiếng Trung . Số lượng  giáo viên tiếng Trung  cần tuyển là 05 người. Yêu cầu có kinh nghiệm  giảng dạy tiếng Trung  thực tế đáp ứng nhu cầu người học Thông tin vị trí tuyển dụng giáo viên tiếng Trung Chức danh/Vị trí: Tuyển Giáo Viên Tiếng Trung Số lượng tuyển: 05 Lĩnh vực ngành nghề: - Biên dịch/Phiên dịch - Giáo dục/Đào tạo/Thư viện Địa điểm làm việc: -Hà Nội Tính chất công việc: - Làm việc toàn thời gian, hoặc bán thời gian Mô tả công việc: - Dạy tiếng trung sơ cấp cho học viên - Phiên dịch, biên dịch các tài liệu, hồ sơ, email tiếng Trung - Chuẩn bị các tài liệu văn phòng và dự án theo yêu cầu - Phiên dịch cho các cuộc họp…. (Trao đổi cụ thể khi phỏng vấn) Kỹ năng công việc: - Tốt nghiệp đại học,loại giỏi chuyên ngành Tiếng Trung; hoặc có năng lực tương đương. - Tiếng Trung và Tiếng Việt lưu loát (nghe, nói, đọc, viết, trình bày)- Biết về văn hóa Trung Quốc - Nhanh nhẹn và ham

Cách viết đơn xin việc tiếng Trung

Viết đơn xin việc bằng tiếng Trung như thế nào? Bạn gặp khó khăn khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung.Dưới đây là mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung mà chúng tôi chia sẻ với các bạn, giúp các bạn tự tin khi đi phỏng vấn xin việc tiếng Trung Đơn xin việc bằng tiếng trung cơ bản 越南社会主义共和国 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 独立- 自由- 幸福 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 职业申请书 Đơn xin việc 本人为: Tôi tên là 省/ 市县/ 郡人: Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận 生于: Sinh năm 身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Số CMND: Nơi cấp: 现住地址: Địa chỉ thường trú 文化程度: Trình độ văn hóa 外文程度: Trình độ ngoại ngữ 专门技术( 或特长): Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường) 电脑操作: Trình độ tin học 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe) 现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/ 企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律. Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉ

Học tiếng Trung Quốc cấp tốc

Khi bạn học tiếng trung bạn có thể chọn một trong hai cách: hoặc là bạn học ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm…liên miên hết tháng này sang tháng khác, hoặc là bạn quay lại cách mà bạn học nói tiếng mẹ đẻ khi còn nhỏ. Bạn có thể không nhớ, nhưng lúc bé bạn đả bắt đầu nói những âm đầu tiên, những từ đơn giản: bố, mẹ…rồi bạn bắt đầu nói những cụm từ mà có khi bạn chẳng hiểu gì cả. Rồi rất nhanh chóng, bạn đã nói bà hiểu được, rồi làm người khác hiểu được ý mình. Đây chính là cách học tốt nhất để học tiếng trung hay bất cứ ngoại ngữ nào? Thực ra để học tiếng trung cấp tốc bạn sẽ mất chỉ khoảng 1 tháng. Vì sao vậy? Là một đứa trẻ, bạn sẽ học nói do “vô tình” thôi. Cậu bé bắt chước bố mẹ mình mà không hề biết tại sao lại làm được như vậy. Với bạn, học tiếng trung lại khác. Bạn học có mục đích hẳn hoi. Vì thế, chỉ cần 1 tháng (mỗi ngày dành độ nửa tiếng) là đủ để bạn có thể nói tiếng trung  dễ dàng. Cách học tiếng trung như thế nào? Bạn mua một cuốn băng cassette (có kèm sách) cho trình

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Bạn seach google Từ vựng tiếng Trung thương mại đều xuất hiện: từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản, từ vựng tiếng hoa thương mại, cách nhớ từ vựng tiếng Trung thương mại . Bạn hãy tìm tài liệu về từ vựng tiếng Trung thương mại chuẩn nhé. Vì nhiều chỗ họ viết chưa chuẩn 汉语商贸词汇 *********** 价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả 订单 /Dìngdān /đơn đặt hàng 长期订单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn 丝绸订货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa 购货合同 / dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng 销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ 合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng 合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng 合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng 货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container 工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại xưởng ( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò /giao dọc mạn tàu 船上交货/Chuánshàng jiāo

Học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Danh từ

Học ngữ pháp tiếng Trung khó không? Chinese hướng dẫn các bạn cách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản dễ nhớ nhất. Thành thạo ngữ pháp tiếng Trung Quốc là chìa khóa giúp bạn tiếp cận nhanh với ngôn ngữ Trung Quốc. Học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ 1. Đặc điểm ngữ pháp của Danh Từ Danh từ là loại từ chỉ người, vật, thời gian, nơi chốn…Danh từ chấp nhận nhiều loại từ ngữ làm thành phần bổ nghĩa, kể cả số lượng từ. Thành phần bổ nghĩa được gọi là định ngữ của danh từ, danh từ được bổ nghĩa gọi là trung tâm ngữ. Ngữ hình thành là ngữ danh từ. Để hiểu rõ hơn về danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, các bạn có thể xem các từ dưới đây, hiểu được bản chất cách sử dụng và vị trí của danh từ trong câu sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung đạt hiệu quả và chuẩn xác nhất. 外国人 Wàiguó rén (người nước ngoài) 新书 Xīnshū (sách mới) 两个越南人 Liǎng gè yuènán rén ( hai người Việt Nam) Trong đó 外国 là danh từ, 新 là hình dung từ (tính từ), 两个 là số-lượng từ. Danh từ trong tiếng Trun

Bí quyết học tiếng trung NHANH , CHUẨN , CHÍNH XÁC

Bí quyết học tiếng trung NHANH , CHUẨN , CHÍNH XÁC sẽ mang đến cho bạn cái nhìn toàn diện về việc bạn phải học tiếng trung như thế nào? 1, Xác định lý do bạn muốn học tiếng trung Viết tiếng trung quốc không phải là giun bò Tiếng Trung và tiếng Nhật đều là ngôn ngữ tượng hình. Để ghi nhớ tốt cách viết, nên dành hẳn một thời gian đầu để học viết, đừng vội đả động đến ngữ pháp. Đối với tiếng Trung, bạn không cần thiết phải thuộc tất cả 214 bộ thủ, nhưng nên tập viết tất cả chúng, điều này sẽ giúp bạn thuộc một số bộ căn bản, thường dùng, cũng như làm quen với các bộ còn lại. Nói tiếng trung không bị ngọng Mặc dù cùng trong hệ ngôn ngữ Á Đông nhưng tiếng Việt, Trung, Nhật và Hàn có những điểm khác biệt rõ rệt. Tiếng Việt của chúng ta được hình thành trên cơ sở hệ thống 6 thanh điệu, nên cấu tạo thanh quản, vòm họng của người Việt cũng trở nên khác biệt, cần lưu ý khi học tiếng Trung, Nhật. Trung tâm Tiếng Trung chỉ ra tiếng trung quốc gồm 4 thanh điệu, được đánh số từ 1 đến 4 với cao độ và

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản - chủ đề chào hỏi

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản thông dụng hằng ngày-chủ đề chào hỏi Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung với người Trung Quốc. Tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn bạn cách chào hỏi Dưới đây là cách chào hỏi của người Trung Quốc cũng không khác gì mấy so với người Việt Nam nên cũng dễ hiểu và dễ học. 中国人打招呼的各种方式 Zhōng guó rén dǎ zhāo hū de gè zhǒng fāng shì 1. Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế,… Ví dụ: “你好” Nǐ hǎo “您好” nín hǎo “你们好“ Nǐ men hǎo ”老师好“ lǎoshī hǎo Cũng có thể thêm 好 vào danh từ chỉ thời gian. Ví dụ: “早上好” zǎo shang hǎo Chào buổi sáng (sáng sớm) “早啊” zǎo a 上午好 shàngwǔ hǎo chào buổi sáng 下午好 xiàwǔ hǎo chào buổi chiều 中午好 zhōng wǔ hǎo chào buổi trưa 晚上好 wǎn shang hǎo chào buổi tối 2. Một kiểu chào hỏi rất quen thuộc của người Việt và người TQ là hỏi về ăn uống. 你吃了吗? Nǐ chī le

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng-chủ đề tuổi tác

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng-chủ đề tuổi tác Tự học Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng – chủ đề tuổi tác  giúp bạn tăng vốn từ vựng tiếng Trung nhanh hơn. Những câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây-chủ đề tuổi tác mà chúng tôi cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung Mẫu Câu giao tiếp tiếng Trung nói về tuổi tác: 1. nǐ duōdà le 你 多 大 了? (nễ đa đại liễu?) = Anh bao nhiêu tuổi? 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de   三  十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích  三  十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên). = Năm 1970. 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) = Vậy anh 36 tuổi à? 5. duì, shǔgǒu   對, 屬 狗. (对, 属 狗). = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó). 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh lin

Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống

Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống Bạn gặp khó khăn trong giao tiếp tiếng Trung? Trung tâm tiếng Trung sẽ hướng dẫn các bạn tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống khi đối thoại một cách hiệu quả nhất! Mẫu đối thoại tiếng Trung theo tình huống 1. Tự học đàm thoại tiếng Trung tình huống cuộc họp (Trong 1 phòng họp , Vương Thao đang chào hỏi 1 người quen) 王涛:哎哟,老王,你好吗? āiyō, lǎo wáng, nǐhǎo ma? Xin chào anh Vương, anh khỏe chứ? 老王:很好,谢谢! hěn hǎo, xièxiè ! Rất khỏe,cám ơn! 王涛:见到你很高兴。 jiàn dào nǐ hěn gāoxìng. Rất vui được gặp anh. 老王:我也是。 wǒ yě shì. Tôi cũng vậy. 2. Tự học đàm thoại tiếng Trung tình huống Đi siêu thị (Trong siêu thị Eric tình cờ gặp lại Lý Đông bạn cũ của anh ấy) 埃里克:哎哟,这不是小李吗? āiyō zhè búshì xiǎo lǐ ma? Ái dà,đây không phải là tiểu Lý sao? 李东:埃里克,这么巧再这儿碰上你了。 āi lǐ kè, zhème qiǎo zài zhèr pèng shàng nǐ le. Eric thật là trùng hơp, được gặp anh ở đây. 埃里克:是啊,好久没见了。 shì a, hǎo jiǔ méi jiàn le. Ừm, đã lâu lắm không gặp mặt. 李东:嗯。有很长时间没见了