Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống

Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống

Bạn gặp khó khăn trong giao tiếp tiếng Trung? Trung tâm tiếng Trung sẽ hướng dẫn các bạn tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống khi đối thoại một cách hiệu quả nhất!

Mẫu đối thoại tiếng Trung theo tình huống

1. Tự học đàm thoại tiếng Trung tình huống cuộc họp


(Trong 1 phòng họp , Vương Thao đang chào hỏi 1 người quen)

王涛:哎哟,老王,你好吗?

āiyō, lǎo wáng, nǐhǎo ma?

Xin chào anh Vương, anh khỏe chứ?

老王:很好,谢谢!

hěn hǎo, xièxiè !

Rất khỏe,cám ơn!

王涛:见到你很高兴。

jiàn dào nǐ hěn gāoxìng.

Rất vui được gặp anh.

老王:我也是。

wǒ yě shì.

Tôi cũng vậy.

2. Tự học đàm thoại tiếng Trung tình huống Đi siêu thị


(Trong siêu thị Eric tình cờ gặp lại Lý Đông bạn cũ của anh ấy)

埃里克:哎哟,这不是小李吗?

āiyō zhè búshì xiǎo lǐ ma?

Ái dà,đây không phải là tiểu Lý sao?

李东:埃里克,这么巧再这儿碰上你了。

āi lǐ kè, zhème qiǎo zài zhèr pèng shàng nǐ le.

Eric thật là trùng hơp, được gặp anh ở đây.

埃里克:是啊,好久没见了。

shì a, hǎo jiǔ méi jiàn le.

Ừm, đã lâu lắm không gặp mặt.

李东:嗯。有很长时间没见了。

en, yǒu hěn cháng shíjiān méi jiàn le.

Ừm,cũng rất lâu rồi chưa gặp cậu.

埃里克:你近来过的怎么样?

nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?

Dạo này anh thế nào?

李东:还好!你呢?

hái hǎo .nǐ ne?

Cũng ổn.Còn anh?

埃里克:咳,马马虎虎。

hāi, mǎmahǔhu.

Haizzz,cũng bình thường thôi.

3.Tự học đàm thoại tiếng Trung tình huống trong Phòng ăn


(Trong phòng ăn Châu Tây Tây gặp bạn đồng nghiệp là Quách Đại Xuyên)

周茜茜:大郭近来如何?忙吗?

Dà guō jìn lái rúhé ? máng ma?

A quách, dạo này thế nào?Bận chứ?

郭大川:忙死了。整天加班。你忙呢?

máng sǐ lle .Zhěng tiān jiābān .nǐ máng ne ?

Bận chết được,ngày nào cũng làm thêm giờ.Còn bạn?

周茜茜:不忙。你夫人好吗?

bùmáng .Nǐ fùrén hǎo ma?

Không bận lắm.vợ anh khỏe chứ?

郭大川:挺好,谢谢。

Rất tốt,cám ơn.

词汇

Từ vựng

对话1

Hội thoại 1

1. 很好 hěn hǎo: rất tốt

2. 谢谢 xièxiè: cám ơn

3. 见,见到 jiàn, jiàn dào: gặp

4. 也 yě: cũng

对话2

Hội thoại 2

1. 巧 qiǎo: vừa khéo,trùng hợp

2. 碰上 pèng shàng: tình cờ gặp lại

3. 好久 hǎo jiǔ: rất lâu, 1 thời gian dài

4. 长 cháng: dài

5. 时间 shíjiān: thời gian

6. 进来 jìnlái: gần đây

7. 过得 guo de:sống, trải qua

8. 怎样,如何 zěnyàng, rúhé: như thế nào

9. 马马虎虎 mǎmahǔhu: bình thường

对话3

Hội thoại 3

  1. 忙 máng: bận

    2.夫人 fūrén: vợ,phu nhân
相关用语

Từ ngữ liên quan

1. 太太 tàitài: vợ

2. 妻子 qīzi: vợ

3. 爱人 àirén: vợ, chồng

4. 丈夫 hàngfu: chồng

5. 老公 lǎogōng: chồng

6. 孩子 háizi: con cái

7. 父母 fùmǔ: bố mẹ

8. 不错 bú cuò: không tệ

9. 还可以 hái kěyǐ: cũng tạm được

10. 有日子没见了 yǒu rìzi méi jiàn le: lâu rồi không gặp

11. 凑合 còu he: tàm tạm

12. 很好 hěn hǎo: rất tốt

语言文化小贴士

Lời khuyên

1.“你好吗”与“你好”不同,前者是疑问句,需要回答,而后者是陈述句不需要回答。前者回答时有很多种选择,如“很好、好、不错、还好、挺好、马马虎虎、不好,凑合”等等,而后者一般重复对方的话就可以了。

“你好吗” và “你好” không giống nhau.Câu trước là 1 câu nghi vấn cần phải trả lời còn câu sau lại là 1 câu trần thuật không cần phải trả lời.Có nhiều cách trả lời cho câu “你好吗” như “很好、好、不错、还好、挺好、马马虎虎、不好,凑合”…Tuy nhiên “你好” thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói của người đối diện là được.

  1. 中国人对夫妻双方的称呼有很多,正式场合夫妻中的男方多用“太太”。“夫人”、“妻子”称呼女方。女方多用“先生”、“丈夫”称呼男方,生活中人们喜欢用”爱人“相互称对方,或老婆和老公相称。注意这里的”爱人“可以用来称夫妻中的任意一方,是中性词,而不是指情人。使用时千万要记住。

    Người Trung Quốc có nhiều cách xưng hô giữa vợ và chồng.Trong các trường hợp trang trọng ,người đàn ông thường dùng “太太”。“夫人”、“妻子” để nhắc đến người vợ.Trong khi đó phụ nữ hay gọi chồng mình là “先生”、“丈夫”.Các cặp vợ chồng trong khi nói chuyện bình thường vẫn thường dùng “爱人、老公、老婆” để xưng hô với nhau.Chú ý từ “爱人” là 1 từ trung tính có thể dùng để nói vợ hoặc chồng.Lúc sử dụng cần chú ý không dùng cho người yêu.

  2. 中国人称呼同事、朋友的时候,经常在对方的姓前加上“老、大,小”。对于年纪大的人就在姓前加“老”表示尊重,如老周;对于年纪小的人就用“小”如“小周;对于年纪与说话人相当的人,通常用”大“,如大周。此外,在年龄相近的时候,如果对方的姓名是三个字的时候,人们也喜欢直接称呼对方的名字,如周晓丹——晓丹。中国人的姓名是姓在前面,名在后面。

    Khi xưng hô với đồng nghiệp hay bạn bè, người Trung Quốc thường đặt “老、大、小” trước họ của 1 người.“老” để thể hiện sự tôn trọng khi xưng hô với người lớn tuổi hơn.Với những người nhỏ tuổi hơn thì dùng “小”.Với những người cùng tuổi như nhau thì thường dùng “大”.Ngoài ra thì khi có độ tuổi ngang nhau, nếu tên người đối thoại gồm 3 chữ cái thì chúng ta thường trực tiếp gọi tên của người đối diện luôn.Tên của người trung thì họ đặt trước,tên đặt sau.
练习

Bài tập

选择正确的句子完成对话

Hãy chọn câu đúng để hoàn thành bài hội thoại

1.A:你好吗?

B:_________

  1. A:见到你很高兴。

    B:_____________

    A:我很高兴认识你。

    B:是啊,有很长时间没见了。

    A:我也是。
3.

A:你近来过得怎么样?

B:______________

A:还好,你呢?

B:忙死了,你忙吗?

A:我不忙。

Bạn hãy thường xuyên Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống để cải thiện việc học tốt hơn

Chúc các bạn thành công

Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống

Comments

Popular posts from this blog

Phân biệt 高兴,愉快,快乐 và 开心

110 mẫu câu thường dùng trong tiếng hoa cấp tốc

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung căn bản (P1)