Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản - chủ đề chào hỏi

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản thông dụng hằng ngày-chủ đề chào hỏi

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung với người Trung Quốc. Tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn bạn cách chào hỏi

Dưới đây là cách chào hỏi của người Trung Quốc cũng không khác gì mấy so với người Việt Nam nên cũng dễ hiểu và dễ học.

中国人打招呼的各种方式

Zhōng guó rén dǎ zhāo hū de gè zhǒng fāng shì

1. Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế,…

Ví dụ:

“你好” Nǐ hǎo

“您好” nín hǎo

“你们好“ Nǐ men hǎo

”老师好“ lǎoshī hǎo

Cũng có thể thêm 好 vào danh từ chỉ thời gian.

Ví dụ:

“早上好” zǎo shang hǎo Chào buổi sáng (sáng sớm)

“早啊” zǎo a

上午好 shàngwǔ hǎo chào buổi sáng

下午好 xiàwǔ hǎo chào buổi chiều

中午好 zhōng wǔ hǎo chào buổi trưa

晚上好 wǎn shang hǎo chào buổi tối

2. Một kiểu chào hỏi rất quen thuộc của người Việt và người TQ là hỏi về ăn uống.

你吃了吗? Nǐ chī le ma?

吃午饭了没? Chī wǔ fàn le méi?

吃晚饭了? Chī wǎn fàn le?

3. Hỏi về công việc, sức khoẻ hay gia đình cũng là một cách chào hỏi hay được dùng khi bạn bè lâu ngày không gặp.

你这段时间忙吗? Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma? dạo này có bận không?

最近忙什么啊? Zuì jìn máng shénme a? dạo này bận gì thế?

工作还好 (顺利) 吧! Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba! công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ?

在哪儿工作啦? Zài nǎr gōngzuò la? làm ở đâu rồi?

近况如何? Jìn kuàng rú hé? tình hình dạo này thế nào?

一切还好吧? Yí qiè hái hǎo ba? mọi thứ vẫn ổn chứ?

身体最近怎么样了? Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? dạo này có khoẻ không?

家里人还好吧? Jiā lǐ rén hái hǎo ba? mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?

4. “Đi đâu đấy?” là một câu có thể coi là cửa miệng của người Việt khi gặp nhau, người Trung Quốc cũng không khác.:D

你去哪儿啊? Nǐ qù nǎr a?

下班了? Xià bān le? Đi làm về rồi à?
去上课呀? Qù shàng kè ya? Đi học à?

去超市啦? Qù chāo shì la? Đi siêu thị à?

回家啊? Huí jiā a? Về nhà à?

5. Lần đầu gặp mặt, hai bên tỏ ra rất vui khi được gặp nhau sẽ nói:

很高兴认识你   Hěn gāoxìng rènshi nǐ

认识你我很高兴  Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng

6. Lâu ngày không gặp, câu hay nói nhất sẽ là:

好久不见了 Hǎo jiǔ bú jiàn le Lâu lắm rồi không gặp.

Xem thêm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng-chủ đề tuổi tác

Tự học đàm thoại tiếng Trung theo tình huống

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản - chủ đề chào hỏi

Comments

Popular posts from this blog

Phân biệt 高兴,愉快,快乐 và 开心

110 mẫu câu thường dùng trong tiếng hoa cấp tốc

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung căn bản (P1)