Học tiếng Trung cấp tốc
Học hội thoại tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Chủ đề : Mua quần áo
A. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 好, 你 买 什 么?( Chào cô , cô cần mua gì ạ?)
B. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎ lai gěi wǒ kànkan. 你 好, 请 把 那 件 羊 毛 衫 拿 来 给 我 看 看(Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.)
A. shì, zhè jiàn báide ma? 是, 这 件 白 的 吗?(Vâng, cái màu trắng này phải không ạ?)
B. duì. háiyǒu qítā yánsè de ma? 对, 还 有 其 他 颜 色 的 吗?(Vâng, còn có màu khác không?)
A. yǒu hēide, lánde, lǜde, huángde, hóngde, hé zǐ de. nǐ yào shénme yánsè? 有 黑 的, 蓝 的, 绿 的, 黄 的, 红 的, 和 紫 的. 你 要 什 么 颜 色?
(Có màu đen, xanh dương, lá cây, vàng, đỏ, và tía. Chị muốn màu nào ạ?)
B. yào yí jiàn hēide.要 一 件 黑 的.(Muốn một cái màu đen.)
A. zhège xíng ma? nǐ chuānshang shìshi.这 个 行 吗? 你 穿 上 试 试. (Cái này được không ạ? Chị mặc thử xem.)
B. xíng. zhènghǎo.行, 正 好. ( Được rồi. rất vừa đó )
A. hěn hǎokàn. xiànzài zhèngshì liúxíng zhè zhǒng shìyàng 很 好 看. 现 在 正 是 流 行 这 种 式 样.[Chị mặc] trông đẹp lắm. Bây giờ kiểu này đang là trào lưu đó chị ạ
B. duōshǎo qián? 多 少 钱?(Bao nhiêu tiền vậy cô?)
A. qī shí kuài.七 十 块.(70 đồng ạ.)
B. tài guì le. liù shí kuài xíng bù xíng?太 贵 了, 六 十 块 行 不 行?(đắt quá , 60 đồng có được không chị ?)
A. nǐ kàn, xiànzài shénme dōngxī yě zhǎngjià le. 你 看, 现 在 什 么 东 西 也 涨 价 了.(Chị xem, bây giờ cái gì cũng lên giá hết rồi.)
B. kěyǐ shǎo suàn yìdiǎn ma? 可 以 少 算 一 点 吗?(Có thể giảm xuống 1 chút được không?)
A. wǒ shǎo suàn nǐ liǎng kuài. 我 少 算 你 两 块.(cô giảm cho tôi hai đồng nhé.)
B. liùshíbā kuài yě hǎo. gěi nǐ qián. 六 十 八 块 也 好. 给 你 钱.( 68 đồng cũng được. Tiền đây, cô.)
A. zhǎo nǐ liǎng kuài. xièxie. 找 你 两 块. 谢 谢.(tôi trả lại cho chị hai đồng. Cám ơn chị.)
Học tiếng Trung cấp tốc
Comments
Post a Comment