Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Học tiếng Trung giao tiếp với những mẫu câu giới thiệu bản thân rất thú vị. Tiếng Trung không hề khó như bạn tưởng, nếu bạn yêu thích văn hóa Trung Quốc, phim ảnh, ẩm thực, hay công việc của bạn cần sử dụng tiếng Trung, vậy thì còn chờ gì nữa mà không tham gia ngay một khóa tiếng Trung giao tiếp của tiếng Trung Chinese.



你叫什么名字?

nǐ jiào shénme míngzi

Tên bạn là gì?

我叫……。

wǒ jiào…..

Tôi là….


我的名字叫……。

wǒde míngzi jiào….

Tên tôi là….


你是哪儿国人?

nǐ shì nǎ’r guó rén?

Bạn là người nước nào?


我是……。

wǒ shì….

Tôi là…


情景对话

Mẫu đối thoại theo tình huống


1.(Cha mẹ Linda đến Trung Quốc thăm con gái.Nhân dịp này Linda tổ chức tiệc mời bạn bè đến chơi.Tại buổi tiệc,mọi người đều gặp gỡ nhiều bạn bè mới) khi bạn mới học tiếng trung Online


亚当:你好!我叫亚当.华盛顿。我是美国人。你叫什么名字?

nǐhǎo !wǒ jiào Yàdāng Huáshèngdùn .wǒ shì Měiguǒrén .nǐ jiào shénme míngzi?

Tôi là Adam,đến từ Washington.Tôi là người Mĩ.Tên cô là gì?


琳达:我的名字叫琳达.琼斯

wǒde míngzi jiào lín dá qióng sī.

Tôi là Linda Jones.


亚当:你是哪国人?

nǐ shì nǎ guó rén?

Cô là người nước nào?


琳达:我是英国人。

wǒ shì yīngguórén.

Tôi là người Anh.


亚当:我很高兴认识你。

wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Rất vui được làm quen với cô.


琳达:我也很高兴认识你。

wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ

Tôi cũng rất vui được quen với anh.

埃里克:自我介绍一下。我是埃里克.摩根

zì wǒ jièshào yīxià .wǒ shì āi lǐ kè mó gēn.

Tôi xin tự giới thiệu.Tôi là Eric Morgan.


王涛:你好,我叫王涛。

nǐhǎo ,wǒ jiào wáng tāo.

Xin chào,tôi là Vương Đào.


埃里克:你是哪里人?

nǐ shì nǎli rén?

Anh là người ở đâu?


王涛:我是上海人。你呢?

wǒ shì Shànghǎi rén . nǐ ne?

Tôi là người Thượng Hải.Còn bạn?


埃里克:我是美国人,但是我在北京长大。

wǒ shì Měiguǒrén, dànshì wǒ zài Běijing zhǎngdà.

Tôi là người Mĩ,nhưng tôi lớn lên ở Bắc Kinh.


王涛:哦,真的吗?难怪你的汉语说得那么好。

ò, zhēnde ma ? nán guài nǐde hànyǔ shuō dé nàme hǎo.

Ồ,thật sao?Chả trách mà anh nói tiếng trung.

爱德华:你好!你叫什么名字?

nǐhǎo! nǐ jiào shénme míngzi?

Xin chào!Bạn tên là gì?


王华:你好!我是琳达的朋友,王华。你呢?

nǐhǎo wǒ shì lín dá de péngyou, wáng huá .nǐ ne?

Xin chào,tôi là bạn của Linda,Vương Hoa.còn bạn?


爱德华:我也是琳达的朋友。我叫爱德华.亚伯特。

wǒ yě shì lín dá de péngyou. wǒ jiào ài dé huá yà bó tè.

Tôi cũng là bạn của Linda.Tôi tên là Edward Lambert.


王华:你是英国人吗?

wáng huá nǐ shì yīngguórén ma?

Bạn là người Anh à?


爱德华:不是,我是加拿大人。我爸爸是英国人,妈妈是法国人。

búshì, wǒ shì jiānádàrén .wǒ bàba shì yīngguórén, māma shì fǎguórén.

Không, tôi là người canada.Bố tôi là người Anh,mẹ là người nước Pháp.


王华:那么说,你出生在加拿大了,对吗?

nàme shuō, nǐ chūshēng zài jiā ná dà le ,duì ma?

Như vậy thì chắc bạn sinh ra ở canada đúng không?


爱德华:没错,你说的很对。

méi cuò, nǐ shuō de hěn duì.

Đúng thế,bạn nói đúng lắm.


词汇

Từ vựng


对话1

我 wǒ:tôi

叫 jiào:gọi

名字 míngzi:tên

哪 国 nǎ guó:nước nào

人 rén:người

美国人 Měiguǒ rén:người Mĩ

英国人 yīngguó rén:người Anh


对话2

自我介绍 zì wǒ jièshào:tự giới thiệu

哪里 nǎli:ở đâu

长大 zhǎngdà:lớn lên

难怪 nánguài:thảo nào,hèn gì

汉语 hànyǔ:tiếng trung

说 shuō:nói

这么 zhème:vì vậy,vì thế


对话3

朋友 péngyou:bạn bè

爸爸 bàba:bố

妈妈 māma:mẹ

出生 chūshēng:sinh ra

加拿大 jiānádà:canada

法国 fǎguó:nước Pháp


相关用词

Từ ngữ liên quan


父亲 fùqīn:bố

母亲 mǔqīn:mẹ

贵姓 guìxìng:quý tính,họ

哪儿 nǎ’r:ở đâu

我也是 wǒ yě shì:tôi cũng thế


语言文化小贴士

1.在介绍自己时,最常用的句子是“我叫……”,也可以用“我是……”或“我的名字叫……”。

Khi tự giới thiệu câu được sử dụng thông thường nhất là “我叫……” cũng có thể dùng “我是……” hoặc là “我的名字叫……”


2.还有一种询问对方姓名的各套方法。如:

Còn có 1 cách để hỏi tên họ lịch sự nữa là:


A.您贵姓?

Nínguìxìng?

Ngài họ gì?


B.免贵姓王。

miǎn guìxìng wáng.

Tôi họ Vương.


A.哦,您好,王先生。

ò, nín hǎo ,wáng xiānshēng.

Ồ,chào ông Vương.


3.在社交场合,当你想知道对方是哪国家的人时,可以用:“你是哪国人?”问对方;当你知道对方是中国人,但想知道他(她)是哪个地方(省、市)的人时,就用“哪里”或“哪儿”,如:

Đối với giao tiếp trong xã hội nếu bạn muốn biết người đó đến từ nước nào bạn có thể hỏi người ấy với cấu trúc:“你是哪国人”.Nếu bạn đã biết họ là người Trung Quốc mà muốn biết rõ là tỉnh hoặc thành phố nào thì dùng “哪里” hay “哪儿”.Ví dụ


a.听你的口音不像北京人。你是哪儿的人?

tīng nǐde kǒuyīn bú xiàng Běijing rén. nǐ shì nǎ’r de rén?

Nghe giọng của bạn thì không giống người Bắc Kinh lắm.Bạn là người ở đâu?


b.我是山东人。

wǒ shì Shāndōng rén

Tôi là người Sơn đông.


a.哎呀,我也是。

āiyā, wǒ yě shì.

Ồ,tôi cũng thế.

Comments

Popular posts from this blog

Phân biệt 高兴,愉快,快乐 và 开心

110 mẫu câu thường dùng trong tiếng hoa cấp tốc

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung căn bản (P1)