Học tiếng Trung Quốc qua từ vựng chỉ hoạt động
Khi học tiếng Trung, bạn đã biết các hành động như đẩy, hái, chạy, nhảy…. trong tiếng Trung gọi là gì chưa? từ vựng tiếng hoa thông dụng hôm nay mình sẽ cung cấp từ vựng chỉ hoạt động con người. Từ vựng tiếng Trung chủ điểm này rất gần gũi với đời sống hàng ngày đấy nhé.
1、收束 (行李)
/ Shōu shù (xínglǐ)/
thu xếp (hành lý)
2、拉
/ Lā /
Kéo
3、擦洗
/ Cāxǐ/
lau chùi
4、涂抹 (油漆)
/ Túmǒ (yóuqī)/
quét lên (sơn)
5、推
/ Tuī/
Đủn, đẩy
6、看(见/到)
/ Kàn (jiàn/dào)/
Nhìn (thấy)
7、粘贴
/ Zhāntiē/
Dán
8、扒
/ Bā/
cào xới
9、摆
/ Bǎi/
Bày biện
10、摘
/ Zhāi/
Hái
11、看(书)
/ Kàn (shū)/
Đọc (sách)
12、缝
/ Féng/
Khâu vá
1、收束 (行李)
/ Shōu shù (xínglǐ)/
thu xếp (hành lý)
2、拉
/ Lā /
Kéo
3、擦洗
/ Cāxǐ/
lau chùi
4、涂抹 (油漆)
/ Túmǒ (yóuqī)/
quét lên (sơn)
5、推
/ Tuī/
Đủn, đẩy
6、看(见/到)
/ Kàn (jiàn/dào)/
Nhìn (thấy)
7、粘贴
/ Zhāntiē/
Dán
8、扒
/ Bā/
cào xới
9、摆
/ Bǎi/
Bày biện
10、摘
/ Zhāi/
Hái
11、看(书)
/ Kàn (shū)/
Đọc (sách)
12、缝
/ Féng/
Khâu vá
Comments
Post a Comment