150 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất hiện nay
Mình đã dày công sưu tầm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp ngắn để gửi đến những bạn , các các bạn hãy siêng năng học để có khả năng phát âm chuẩn nhất , giao tiếp với người Trung Hoa như gió nhé. Đây đều là các câu phổ biến nhất hàng ngày cơ bản mà lại thường gặp phải vì vậy làm ngơ nó mọi người sẽ phải nuối tiếc đấy nha. Nào, giờ chúng ta cùng tiếng hoa cho người mới bắt đầu thôi.
1 Tôi không làm nữa 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
2. Buông tay (đi đi) 放手! (Fàngshǒu!)
3. Tôi cũng thế 我也是。(Wǒ yěshì.)
4. Chúa ơi 天哪! (Tiān nǎ!)
5. Không được 不行! (Bùxíng!)
6. Đến đây 来吧(赶快) (Lái ba )
7. Chờ tý 等一等。(Děng yī děng.)
8. Tôi đồng ý 我同意。(Wǒ tóngyì.)
9. Không tồi 还不错。(Hái bùcuò.)
10. Vẫn chưa 还没。(Hái méi.)
11. Để tôi xem 让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
Hẹn gặp lại 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Coi chừng 当心。(Dāngxīn.)
16. Tại sao không? 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
17. Cho phép tôi 让我来。(Ràng wǒ lái.)
18. Im lặng 安静点! (Ānjìng diǎn!)
19. Bảo trọng 保重! (Bǎozhòng!)
Vui lên nào 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
21. Làm tốt lắm 做得好! (Zuò dé hǎo!)
22. Chơi vui nhé 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
23. Bao nhiêu tiền 多少钱? (Duōshǎo qián?)
24. Ăn no rồi 我饱了。(Wǒ bǎole.)
25. Cạn ly 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
26. Tôi về nhà rồi 我回来了。(Wǒ huíláile.)
27. Tôi bị lạc đường 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
28. Tôi mời 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
29. Tôi cũng thế 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
30. Bên này 这边请。(Zhè biān qǐng.)
31.Tôi hiểu rồi 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
32. Mời ngài đi trước 您先。(Nín xiān.)
33. Chúc phúc bạn 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
34. Đi theo tôi 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
35. Thôi quên đi 休想! (算了!) (Suànle!)
36. Chúc may mắn 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
37. Tôi từ chối 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
38. Tôi cam đoan 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
39. Chắc chắn rồi 当然了! (Dāngránle!)
40. Chậm thôi 慢点! (Màn diǎn!)
41. Đau quá (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
42. Thử lại lần nữa 再试试。(Zài shì shì.)
43. Có việc gì thế 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
44. Cẩn thận 注意! (Zhùyì!)
45. Đừng cử động 不许动! (Bùxǔ dòng!)
46. Đoán xem sao 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
47. Tôi hoài nghi 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
48. Tôi cũng nghĩ thế 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
49. Tôi độc than 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
50. Kiên trì cố gắng lên 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
51. Không có gì 不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Tin tôi đi 算上我。(suàn shàng wǒ.)
53. Chúc mừng bạn 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
54. Không vấn đề gì 没问题! (Méi wèntí!)
55. Thế đó 就这样! (Jiù zhèyàng!)
56. Hết giờ 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
57. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
58. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
64. Bạn có chắc không? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
65. Tôi có phải không? 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
66. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
67. Của bạn đây 给你。(Gěi nǐ.)
68. Đừng lo lắng 别担心。(Bié dānxīn.)
69. Không ai biết 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
70. Đừng vội vàng (căng thẳng) 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
71. Mọi việc thế nào? 怎么样? (Zěnme yàng?)
72. Còn gì nữa không? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
73. Cẩn thận 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
74. Đừng khách sáo 别客气。(Bié kèqì.)
75. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
76. Giữ liên hệ nhé 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
77. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
78. Ai gọi đó 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
79. Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
80. Bạn đã làm đúng 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
81. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
82. Thưởng thức nhé ! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
83. Xin lỗi, không có gì . 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
84. Bạn nợ tôi đó.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
85. Giúp tôi một tay 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
86. Tôi không biết 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
87. Tôi đã làm được rồi 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
1 Tôi không làm nữa 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
2. Buông tay (đi đi) 放手! (Fàngshǒu!)
3. Tôi cũng thế 我也是。(Wǒ yěshì.)
4. Chúa ơi 天哪! (Tiān nǎ!)
5. Không được 不行! (Bùxíng!)
6. Đến đây 来吧(赶快) (Lái ba )
7. Chờ tý 等一等。(Děng yī děng.)
8. Tôi đồng ý 我同意。(Wǒ tóngyì.)
9. Không tồi 还不错。(Hái bùcuò.)
10. Vẫn chưa 还没。(Hái méi.)
11. Để tôi xem 让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
Hẹn gặp lại 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Coi chừng 当心。(Dāngxīn.)
16. Tại sao không? 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
17. Cho phép tôi 让我来。(Ràng wǒ lái.)
18. Im lặng 安静点! (Ānjìng diǎn!)
19. Bảo trọng 保重! (Bǎozhòng!)
Vui lên nào 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
21. Làm tốt lắm 做得好! (Zuò dé hǎo!)
22. Chơi vui nhé 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
23. Bao nhiêu tiền 多少钱? (Duōshǎo qián?)
24. Ăn no rồi 我饱了。(Wǒ bǎole.)
25. Cạn ly 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
26. Tôi về nhà rồi 我回来了。(Wǒ huíláile.)
27. Tôi bị lạc đường 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
28. Tôi mời 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
29. Tôi cũng thế 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
30. Bên này 这边请。(Zhè biān qǐng.)
31.Tôi hiểu rồi 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
32. Mời ngài đi trước 您先。(Nín xiān.)
33. Chúc phúc bạn 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
34. Đi theo tôi 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
35. Thôi quên đi 休想! (算了!) (Suànle!)
36. Chúc may mắn 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
37. Tôi từ chối 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
38. Tôi cam đoan 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
39. Chắc chắn rồi 当然了! (Dāngránle!)
40. Chậm thôi 慢点! (Màn diǎn!)
41. Đau quá (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
42. Thử lại lần nữa 再试试。(Zài shì shì.)
43. Có việc gì thế 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
44. Cẩn thận 注意! (Zhùyì!)
45. Đừng cử động 不许动! (Bùxǔ dòng!)
46. Đoán xem sao 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
47. Tôi hoài nghi 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
48. Tôi cũng nghĩ thế 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
49. Tôi độc than 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
50. Kiên trì cố gắng lên 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
51. Không có gì 不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Tin tôi đi 算上我。(suàn shàng wǒ.)
53. Chúc mừng bạn 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
54. Không vấn đề gì 没问题! (Méi wèntí!)
55. Thế đó 就这样! (Jiù zhèyàng!)
56. Hết giờ 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
57. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
58. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
64. Bạn có chắc không? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
65. Tôi có phải không? 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
66. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
67. Của bạn đây 给你。(Gěi nǐ.)
68. Đừng lo lắng 别担心。(Bié dānxīn.)
69. Không ai biết 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
70. Đừng vội vàng (căng thẳng) 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
71. Mọi việc thế nào? 怎么样? (Zěnme yàng?)
72. Còn gì nữa không? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
73. Cẩn thận 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
74. Đừng khách sáo 别客气。(Bié kèqì.)
75. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
76. Giữ liên hệ nhé 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
77. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
78. Ai gọi đó 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
79. Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
80. Bạn đã làm đúng 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
81. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
82. Thưởng thức nhé ! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
83. Xin lỗi, không có gì . 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
84. Bạn nợ tôi đó.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
85. Giúp tôi một tay 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
86. Tôi không biết 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
87. Tôi đã làm được rồi 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
88. Tôi sẽ để ý 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
89. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
90. Tôi đang vội 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
91. Đó là chuyên môn của cô ấy. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
92. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
93. Thật tuyệt vời 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
94. Không có gì 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
98. Tôi không có ý đó 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.
89. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
90. Tôi đang vội 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
91. Đó là chuyên môn của cô ấy. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
92. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
93. Thật tuyệt vời 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
94. Không có gì 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
98. Tôi không có ý đó 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.
99. Có việc gì thế 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
100. Cẩn thận 注意! (Zhùyì!)
100. Cẩn thận 注意! (Zhùyì!)
101. Anh yêu em 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
102. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí.)
103. Nó là của bạn à? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
104. Rất tốt 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
105. Bạn có chắc không? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
106. Tôi có phải không? 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
107. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
108. Không có gì 不要紧。(Bùyàojǐn.)
109. Không vấn đề gì 没问题! (Méi wèntí!)
110. Thế đó 就这样! (Jiù zhèyàng!)
111. Hết giờ 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
112. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
113. Tin tôi đi 算上我。(suàn shàng wǒ.)
114. Đừng lo lắng 别担心。(Bié dānxīn.)
115. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
116. Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
117. Bạn nợ tôi đó 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
118. Không có gì 不客气。(Bù kèqì.)
119. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
120. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
121. Chúc mừng bạn 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
122. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
123. Tôi không có ý đó 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
124. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
125. Của bạn đây 给你。(Gěi nǐ.)
126. Không ai biết 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
127. Đừng vội vàng (căng thẳng) 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
128. Tiếc quá 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
129. Còn gì nữa không? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
130. Cẩn thận 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
131. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
132. Xin lỗi, không có gì 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
133. Giúp tôi một tay 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
134. Mọi việc thế nào? 怎么样? (Zěnme yàng?)
135. Tôi không biết 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
136. Tôi đã làm được rồi 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
137. Tôi sẽ để ý 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
138. Tôi rất đói 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
139. Đó là chuyên môn của cô ấy 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
140. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
141. Thật tuyệt vời 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
142. Đừng khách sáo 别客气。(Bié kèqì.)
143. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
144. Giữ liên hệ 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
145. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
146. Ai gọi đó 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
147. Bạn đã làm đúng 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
148. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
149. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
150.Thưởng thức nhé 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!).
102. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí.)
103. Nó là của bạn à? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
104. Rất tốt 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
105. Bạn có chắc không? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
106. Tôi có phải không? 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
107. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
108. Không có gì 不要紧。(Bùyàojǐn.)
109. Không vấn đề gì 没问题! (Méi wèntí!)
110. Thế đó 就这样! (Jiù zhèyàng!)
111. Hết giờ 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
112. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
113. Tin tôi đi 算上我。(suàn shàng wǒ.)
114. Đừng lo lắng 别担心。(Bié dānxīn.)
115. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
116. Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
117. Bạn nợ tôi đó 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
118. Không có gì 不客气。(Bù kèqì.)
119. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
120. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
121. Chúc mừng bạn 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
122. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
123. Tôi không có ý đó 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
124. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
125. Của bạn đây 给你。(Gěi nǐ.)
126. Không ai biết 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
127. Đừng vội vàng (căng thẳng) 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
128. Tiếc quá 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
129. Còn gì nữa không? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
130. Cẩn thận 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
131. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
132. Xin lỗi, không có gì 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
133. Giúp tôi một tay 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
134. Mọi việc thế nào? 怎么样? (Zěnme yàng?)
135. Tôi không biết 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
136. Tôi đã làm được rồi 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
137. Tôi sẽ để ý 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
138. Tôi rất đói 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
139. Đó là chuyên môn của cô ấy 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
140. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
141. Thật tuyệt vời 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
142. Đừng khách sáo 别客气。(Bié kèqì.)
143. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
144. Giữ liên hệ 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
145. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
146. Ai gọi đó 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
147. Bạn đã làm đúng 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
148. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
149. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
150.Thưởng thức nhé 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!).
Comments
Post a Comment