Tìm hiểu cách nói tạm biệt trong tiếng Trung
Bữa tiệc nào rồi cũng có lúc phải tàn , cuộc gặp nào rồi cũng có lúc phải chia tay. Nghe câu này thấy buồn buồn sao ý những bạn nhể? Nhưng đúng là thế thật trong cuộc sống của chúng ta đôi khi không có ý định nhưng vẫn phải nói 2 từ ” tạm biệt “ . mọi người cần phải biết 1 số câu chào tạm biệt trong hoc tieng hoa giao tiep hang ngay để sử dụng nó trong một vài trường hợp như vậy. Rất hay và ý nghĩa lắm đấy , học nhanh đi.
我来向你辞行(告别)
wǒ lái xiàng nǐ cí xíng ( gào bié )
Là cách nói khi bạn đến tìm ai đó để tạm biệt.
如:明廷我就要离开北京去上海了,现在我来向你辞行,希望你多多保重。
rú : míng tiān wǒ jiù yào lí kāi Běi Jīng qù Shàng Hǎi le , xiàn zài wǒ lái xiàng nǐ cí bié , xī wàng nǐ duō duō bǎo zhòng .
Ngày mai tôi dời Bắc Kinh đi Thượng Hải rồi , hôm nay đến đây nói lười tạm biệt với bạn , hy vọng bạn hãy bảo trọng.
别再送了,咱们就此分手吧(告别)
bié sòng le , zán men jiù cǐ fēn shǒu ba ( gào bié )
Câu này dùng trong trường hợp khi đối phương tiễn bạn 1 đoạn đường dài rồi và đã đến lúc tạm biệt .
如:你已经送了我两站地了,别再送了,我们就此分手吧。
rú : nǐ yǐ jīng sòng wǒ liǎng zhàn de le , bié zài sòng le , wǒ men jiù cǐ fēn shǒu ba .
Bạn đã tiễn tôi 2 bến xe rồi , đừng tiễn nữa , chúng ta tạm biệt từ đây đi.
如果咱们之间还有缘分的话,肯定会再见的(送别或者告别)
rú guǒ zán men zhī jiān hái yǒu yuàn fèn de huà , kěn dìng huì zài jiàn ( sòng bié huò zhě gào bié ).
Câu này dùng trong trường hợp an ủi đối phương khi sắp chia tay , biểu thị 2 người vẫn còn cơ hội gặp lại.
如:你别哭了,如果咱们之间还有缘分的话,肯定会再见的,不信你等着瞧。
rú : nǐ bié kū le , rú guǒ zán men zhī jiān hái yǒu yuàn fèn de huà , kěn dìng huì zài jiàn de , bú xìn nǐ děng zhe qiáo .
Bạn đừng khóc nữa , nếu như chúng ta có duyên thì nhất định sẽ gặp lại , không tin bạn cứ chờ mà xem.
送君千里,终有一别,我就不远送了(送别)
Sòng jūn qiān lǐ , zhōng yǒu yì bié , wǒ jiù bùyuǎn sòng le ( sòng bié )
Dùng trong trường hợp khi bạn đã tiễn đối phương 1 đoạn đường xa rồi cuối cùng cũng phải quyết định tạm biệt.
如:真希望这条路可以永远走下去,可是送君千里,终有一别,我就不远送了。祝你一路平安。
rú : zhēn xī wàng zhè tiáo lù kě yǐ yǒng yuǎn zǒu xià qù , kě shì sòng jūn qiān lǐ , zhōng yǒu yì bié , wǒ jiù bù yuan sòng le . zhù nǐ yì tiáo píng ān
Thật sự hy vọng rằng con đường này có thể mãi mãi tiếp tục đi nhưng tiễn quân ngàn dặm cũng phải chia tay , tôi đành phải dừng ở đây. Chúc bạn lên đường bình an.
山不转水转,我们总会有机会见面的(送别或告别)
Shān bù zhuǎn shuǐ zhuǎn , wǒ men zǒng huì yǒu jī huì jiàn miàn de ( sòng bié huò gào bié )
Sử dụng khi đối phương vì lo lắng sau này không có cơ hội gặp lại mà không nỡ chia tay.
如:你别想那么多,山不转水转,我们总会有机会见面的。
rú : nǐ bié xiǎng nà me duō , shān bù zhuǎn shuǐ zhuǎn , wǒ men zǒng huì yǒu jī huì jiàn miàn de .
Bạn đừng nghĩ nhiều như vậy , núi không chuyển thì nước chuyển , chúng ta nhất định sẽ có cơ hội gặp lại mà.
今天我们在这欢送。。。(送别)
Jīn tiān wǒ men zài zhè huān sòng … ( sòng bié )
Sử dụng khi ai đó sắp dời đi 1 nơi nào đó thì mọi người tổ chức cho 1 buổi chia tay.
如:为了欢送小马,大家一起干一杯。
rú : wèi le huān sòng xiǎo Mǎ , dà jiā yì qǐ gàn yì bēi .
Để tạm biệt tiểu Mã mọi người cùng nhau cạn ly
我来向你辞行(告别)
wǒ lái xiàng nǐ cí xíng ( gào bié )
Là cách nói khi bạn đến tìm ai đó để tạm biệt.
如:明廷我就要离开北京去上海了,现在我来向你辞行,希望你多多保重。
rú : míng tiān wǒ jiù yào lí kāi Běi Jīng qù Shàng Hǎi le , xiàn zài wǒ lái xiàng nǐ cí bié , xī wàng nǐ duō duō bǎo zhòng .
Ngày mai tôi dời Bắc Kinh đi Thượng Hải rồi , hôm nay đến đây nói lười tạm biệt với bạn , hy vọng bạn hãy bảo trọng.
别再送了,咱们就此分手吧(告别)
bié sòng le , zán men jiù cǐ fēn shǒu ba ( gào bié )
Câu này dùng trong trường hợp khi đối phương tiễn bạn 1 đoạn đường dài rồi và đã đến lúc tạm biệt .
如:你已经送了我两站地了,别再送了,我们就此分手吧。
rú : nǐ yǐ jīng sòng wǒ liǎng zhàn de le , bié zài sòng le , wǒ men jiù cǐ fēn shǒu ba .
Bạn đã tiễn tôi 2 bến xe rồi , đừng tiễn nữa , chúng ta tạm biệt từ đây đi.
如果咱们之间还有缘分的话,肯定会再见的(送别或者告别)
rú guǒ zán men zhī jiān hái yǒu yuàn fèn de huà , kěn dìng huì zài jiàn ( sòng bié huò zhě gào bié ).
Câu này dùng trong trường hợp an ủi đối phương khi sắp chia tay , biểu thị 2 người vẫn còn cơ hội gặp lại.
如:你别哭了,如果咱们之间还有缘分的话,肯定会再见的,不信你等着瞧。
rú : nǐ bié kū le , rú guǒ zán men zhī jiān hái yǒu yuàn fèn de huà , kěn dìng huì zài jiàn de , bú xìn nǐ děng zhe qiáo .
Bạn đừng khóc nữa , nếu như chúng ta có duyên thì nhất định sẽ gặp lại , không tin bạn cứ chờ mà xem.
送君千里,终有一别,我就不远送了(送别)
Sòng jūn qiān lǐ , zhōng yǒu yì bié , wǒ jiù bùyuǎn sòng le ( sòng bié )
Dùng trong trường hợp khi bạn đã tiễn đối phương 1 đoạn đường xa rồi cuối cùng cũng phải quyết định tạm biệt.
如:真希望这条路可以永远走下去,可是送君千里,终有一别,我就不远送了。祝你一路平安。
rú : zhēn xī wàng zhè tiáo lù kě yǐ yǒng yuǎn zǒu xià qù , kě shì sòng jūn qiān lǐ , zhōng yǒu yì bié , wǒ jiù bù yuan sòng le . zhù nǐ yì tiáo píng ān
Thật sự hy vọng rằng con đường này có thể mãi mãi tiếp tục đi nhưng tiễn quân ngàn dặm cũng phải chia tay , tôi đành phải dừng ở đây. Chúc bạn lên đường bình an.
山不转水转,我们总会有机会见面的(送别或告别)
Shān bù zhuǎn shuǐ zhuǎn , wǒ men zǒng huì yǒu jī huì jiàn miàn de ( sòng bié huò gào bié )
Sử dụng khi đối phương vì lo lắng sau này không có cơ hội gặp lại mà không nỡ chia tay.
如:你别想那么多,山不转水转,我们总会有机会见面的。
rú : nǐ bié xiǎng nà me duō , shān bù zhuǎn shuǐ zhuǎn , wǒ men zǒng huì yǒu jī huì jiàn miàn de .
Bạn đừng nghĩ nhiều như vậy , núi không chuyển thì nước chuyển , chúng ta nhất định sẽ có cơ hội gặp lại mà.
今天我们在这欢送。。。(送别)
Jīn tiān wǒ men zài zhè huān sòng … ( sòng bié )
Sử dụng khi ai đó sắp dời đi 1 nơi nào đó thì mọi người tổ chức cho 1 buổi chia tay.
如:为了欢送小马,大家一起干一杯。
rú : wèi le huān sòng xiǎo Mǎ , dà jiā yì qǐ gàn yì bēi .
Để tạm biệt tiểu Mã mọi người cùng nhau cạn ly
Comments
Post a Comment