Từ vựng tiếng Trung Quốc : một số chứng bệnh thường gặp trong cuộc sống .
Trong đời sống dù không mong muốn nhưng chúng ta cũng Có thể mắc 1 số bệnh. Là người hoc tieng hoa , đặc biệt với những các bạn du học Trung Quốc thì tuyệt đối nên học một số từ vựng tiếng Hoa về một vài chứng bệnh phòng khi dùng đến. Bài hoc tieng hoa co ban này sẽ liệt kê một số từ vựng tiếng Trung Hoa về một số chứng bệnh thường gặp trong đời sống
呕吐 /Ǒutù/ Nôn mửa
水痘 /shuǐdòu/ Bệnh thủy đậu, bệnh trái dạ
感冒 /gǎnmào/ Cảm cúm
流鼻血 /liú bíxiě/ Chảy máu cam
癌症 /áizhèng/ Bệnh ung thư
骨折 /gǔzhé/ Gãy xương
心脏病 /xīnzàng bìng/ Bệnh tim mạch
呕吐 /Ǒutù/ Nôn mửa
水痘 /shuǐdòu/ Bệnh thủy đậu, bệnh trái dạ
感冒 /gǎnmào/ Cảm cúm
流鼻血 /liú bíxiě/ Chảy máu cam
癌症 /áizhèng/ Bệnh ung thư
骨折 /gǔzhé/ Gãy xương
心脏病 /xīnzàng bìng/ Bệnh tim mạch
Comments
Post a Comment